Home / BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ

BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ

STT Tên dịch vụ GIÁ BHYT
A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
I Siêu âm
1 Siêu âm 38.000
2 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 176.000
II Chụp X-quang thường
3 Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế) 47.000
4 Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế) 53.000
5 Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế) 53.000
6 Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế) 66.000
7 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 61.000
8 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458.000
9 Cắt chỉ 30.000
10 Đặt nội khí quản 1.113.000
11 Đặt sonde dạ dày 85.400
12 Mở khí quản 704.000
13 Rửa bàng quang 185.000
14 Rửa dạ dày 106.000
15 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 576.000
16 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 233.000
17 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm 55.000
18 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79.600
19 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79.600
20 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 109.000
21 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 129.000
22 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 174.000
23 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 227.000
24 Thay canuyn mở khí quản 241.000
25 Thông đái 85.400
26 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch) 10.000
27 Truyền tĩnh mạch 20.000
28 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 172.000
29 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 224.000
30 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 244.000
31 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 286.000
C Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
32 Bó thuốc 47.700
33 Châm (có kim dài) 68.000
34 Châm (kim ngắn) 61.000
35 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.000
36 Điện châm (có kim dài) 70.000
37 Điện châm (kim ngắn) 63.000
38 Điện phân 44.000
39 Điện vi dòng giảm đau 28.000
40 Điện xung 40.000
41 Giác hơi 31.800
42 Giao thoa 28.000
43 Hồng ngoại 33.000
44 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 41.500
45 Laser châm 45.500
46 Ngâm thuốc y học cổ truyền 47.300
47 Sắc thuốc thang (1 thang) 12.000
48 Siêu âm điều trị 44.400
49 Sóng ngắn 32.500
50 Sóng xung kích điều trị 58.000
51 Tập do cứng khớp 41.500
52 Tập do liệt ngoại biên 24.300
53 Tập vận động đoạn chi 38.500
54 Tập vận động toàn thân 42.000
55 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 27.300
56 Tập với hệ thống ròng rọc 9.800
57 Thuỷ châm 61.800
58 Xoa bóp bấm huyệt 61.300
59 Xoa bóp cục bộ bằng tay 38.000
60 Xoa bóp toàn thân 45.000
61 Xông thuốc bằng máy 40.000
III DA LIỄU
62 Điều trị hạt cơm bằng Plasma 332.000
63 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng 307.000
V NGOẠI KHOA
64 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 173.000
Xương, cột sống, hàm mặt
65 Cố định gãy xương sườn 46.500
VI PHỤ SẢN
66 Bóc nang tuyến Bartholin 1.237.000
67 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 109.000
68 Cắt u thành âm đạo 1.960.000
69 Chích áp xe tuyến Bartholin 783.000
70 Chích apxe tuyến vú 206.000
71 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 753.000
72 Chọc dò túi cùng Douglas 267.000
73 Đỡ đẻ ngôi ngược 927.000
74 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 675.000
75 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.114.000
76 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 877.000
77 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 191.000
78 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1.525.000
79 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.810.000
80 Khâu vòng cổ tử cung 536.000
81 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 82.100
82 Lấy dị vật âm đạo 541.000
83 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.728.000
84 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.147.000
85 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 331.000
86 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 358.000
87 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 177.000
88 Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 383.000
89 Soi cổ tử cung 58.900
VII MẮT
90 Chích chắp hoặc lẹo 75.600
91 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê 774.000
92 Khâu phục hồi bờ mi 645.000
93 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 879.000
94 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 61.600
VIII TAI MŨI HỌNG
95 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 201.000
96 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 271.000
97 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 250.000
98 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 250.000
99 Chích rạch vành tai 57.900
100 Chọc hút dịch vành tai 47.900
101 Khí dung 17.600
102 Làm thuốc thanh quản hoặc tai 20.000
103 Lấy dị vật họng 40.000
104 Lấy nút biểu bì ống tai 60.000
105 Nhét meche hoặcbấc mũi 107.000
106 Nội soi Tai Mũi Họng 100.000
IX RĂNG – HÀM – MẶT
Các kỹ thuật về răng, miệng
107 Cắt lợi trùm 151.000
Điều trị răng
108 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 316.000
109 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 261.000
110 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 369.000
111 Hàn composite cổ răng 324.000
112 Hàn răng sữa sâu ngà 90.900
113 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 124.000
114 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 70.900
115 Nắn trật khớp thái dương hàm 100.000
116 Nhổ chân răng 67.900
117 Nhổ răng đơn giản 98.600
118 Nhổ răng khó 194.000
119 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa 33.600
120 Phục hồi thân răng có chốt 481.000
121 Răng sâu ngà 234.000
122 Trám bít hố rãnh 199.000
Các phẫu thuật hàm mặt
123 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 324.000
124 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.594.000
X BỎNG
125 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể 110.000
126 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 235.000
127 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 392.000
E XÉT NGHIỆM
I Huyết học
128 Co cục máu đông 14.500
129 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 38.000
130 Máu lắng (bằng máy tự động) 33.600
131 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 22.400
132 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 28.000
133 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 47.000
134 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 12.300
135 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 35.800
136 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 44.800
137 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 39.200
III Hóa sinh
Máu
138 Ca++ máu 15.900
139 Calci 12.700
140 Điện giải đồ (Na, K, CL) 28.600
141 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.200
142 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21.200
143 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol 26.500
144 Đo hoạt độ P-Amylase 63.600
145 Đường máu mao mạch 15.000
146 Gama GT 19.000
147 HbA1C 99.600
Nước tiểu
148 Amphetamin (định tính) 42.400
149 Calci niệu 24.300
150 Dưỡng chấp 21.200
151 Opiate định tính 42.400
152 Tổng phân tích nước tiểu 27.000
IV Vi sinh
153 Anti-HIV (nhanh) 51.700
154 Anti-HCV (nhanh) 51.700
155 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động 149.000
156 Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động 149.000
157 HBeAb test nhanh 57.500
158 HBeAg test nhanh 57.500
159 HBsAg (nhanh) 51.700
160 Helicobacter pylori Ag test nhanh 150.800
161 HIV Ag/Ab test nhanh 94.600
162 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 126.000
163 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 40.200
164 Vi khuẩn nhuộm soi 65.500
165 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 230.000
E THĂM DÒ CHỨC NĂNG
166 Điện tâm đồ 30.000
167 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 249.400
168 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 141.500
169 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 124.300
170 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 101.900
171 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 127.100
172 Khám bệnh 26.200
173 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000